Trung tâm sản phẩm
Lượt xem:
1000

Ống MPP

đào rãnh chôn ống
Giá bán lẻ
0.0
Nhân dân tệ
Giá thị trường
0.0
Nhân dân tệ
Lượt xem:
1000
Số hiệu sản phẩm
Số lượng
-
+
Kho hàng:
0
Mô tả sản phẩm
Thông số kỹ thuật

đào rãnh chôn ống

Các kích thước thông thường của ống bao gồm đường kính từ 110mm đến 250mm, được chia thành hai loại: loại thường và loại tăng cường. Loại thường thích hợp cho các công trình thi công chôn ống bằng phương pháp đào hoặc xuyên ngang khi độ sâu nhỏ hơn 4m; loại tăng cường dùng cho các công trình xuyên ngang có độ sâu lớn hơn 4m. Sản phẩm đã được kiểm định bởi Trung tâm Kiểm tra Vật liệu Hóa học Quốc gia, mang lại hiệu quả xã hội và kinh tế tốt.

Phạm vi ứng dụng của ống MPP:

Có thể được sử dụng rộng rãi trong các dự án đường ống đô thị, viễn thông, điện lực, ga rô, nước sạch, sưởi ấm và các ngành khác.

Dự án đường ống điện bằng phương pháp khoan định hướng ngang không đào đất ở khu vực thành thị và nông thôn, cũng như dự án đường ống điện đào lộ thiên.

Dự án đường ống thải nước bằng phương pháp khoan định hướng ngang không đào đất ở khu vực thành thị và nông thôn. Dự án thải nước công nghiệp.

Ưu điểm của ống MPP

1, Ống MPP có tính cách điện tốt.

2, Ống MPP có nhiệt độ biến dạng nhiệt cao và khả năng chịu va đập ở nhiệt độ thấp.

3, Khả năng chịu kéo và nén của ống MPP cao hơn HDPE.

4, Ống MPP nhẹ, trơn tru, lực ma sát nhỏ, có thể hàn nối bằng nhiệt.

5, Nhiệt độ sử dụng lâu dài của ống MPP là -5 đến 70 độ C

◆ Thông số kỹ thuật thường dùng của ống điện MPP (đơn vị: mm)

(1) Loại thông thường

Thông số

Đường kính ngoài

Đường kính trong

Độ dày tường một bên

Chiều dài thông dụng (mm)

Φ110

110

98

5

6000、9000、12000

Φ160

160

144

8

6000、9000、12000

Φ180

180

156

12

6000、9000、12000

Φ200

200

174

13

6000、9000、12000

Φ225

225

195

15

6000、9000、12000

Φ250

250

220

15

6000、9000、12000

(2) Loại tăng cường

Thông số

Đường kính ngoài

Đường kính trong

Độ dày tường một bên

Chiều dài thông dụng

Φ110

110

96

7

6000、9000、13000

Φ160

160

140

10

6000、9000、13000

Φ180

180

150

15

6000、9000、13000

Φ200

200

168

16

6000、9000、13000

Φ225

225

189

18

6000、9000、13000

Φ250

250

214

18

6000、9000、13000

Ghi chú

Các thông số kỹ thuật và mẫu mã sản phẩm nêu trên chỉ là một phần. Khi khách hàng có yêu cầu khác, sau khi hai bên thương lượng và đồng ý, nhà máy cũng có thể sản xuất các loại ống theo yêu cầu.

Chúng tôi rất mong nhận được sự lựa chọn và ủng hộ từ quý khách hàng đối với ống bảo vệ cáp điện MPP do công ty chúng tôi sản xuất. Chúng tôi hy vọng quý khách sẽ đóng góp ý kiến quý báu trong quá trình sử dụng thực tế.

Nhằm giúp sản phẩm của công ty chúng tôi không ngừng cải tiến và cập nhật, mong rằng chúng tôi có thể đóng góp vào việc nâng cấp hệ thống điện lưới thành phố.

Từ khóa:
mpp
6000
9000
Dự án
Đào đất
13000
12000
Xây dựng
110
Không tìm thấy nhóm thông số kỹ thuật tương ứng, vui lòng thêm vào mẫu thuộc tính trong
Trước đó
Tiếp theo

Sản phẩm được đề xuất

Chúng tôi chân thành chào đón các đơn vị phân phối và đối tác liên hệ trực tiếp hoặc qua điện thoại để trao đổi, ký kết hợp tác. Chúng tôi sẽ đón tiếp bạn với tinh thần nhiệt tình và điều kiện thuận lợi. Chúng tôi luôn phát huy thế mạnh của doanh nghiệp, xây dựng con đường an toàn và lành mạnh cho thế kỷ 21.

Ống hoa mai

Ống hoa mai

Ống hoa mai được sản xuất từ hạt nhựa PVC cùng với các phụ gia đặc biệt thông qua khuôn mẫu độc đáo tạo ra hình dạng hoa mai, còn được gọi là ống hoa mai hoặc ống tổ ong. nap the game Ống có bề mặt trong trơn tru, có thể trực tiếp luồn cáp quang, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Cấu trúc hợp lý, giá trị sử dụng cao và tuổi thọ lâu dài. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng trong các công trình viễn thông như Viettel, Mobifone, VNPT, FPT, Truyền hình Kỹ thuật số.
Chi tiết đầy đủ +
Ống CPVC

Ống CPVC

CPVC được sản xuất từ nhựa PVC thông thường thông qua quá trình clo hóa, là một loại nhựa kỹ thuật mới. Sản phẩm có màu trắng hoặc vàng nhạt, không mùi, không vị, vô hại, ở dạng hạt hoặc bột mịn. đại lý cá độ Sau khi clo hóa, cấu trúc phân tử của nhựa trở nên không đều hơn, độ cực tính tăng lên, khiến khả năng hòa tan của nhựa tăng, tính ổn định hóa học cũng được cải thiện, nhờ đó nâng cao khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn axit, kiềm, muối, chất oxy hóa. Nhiệt độ biến dạng nhiệt của sản phẩm được nâng cao, tính cơ học cải thiện. Hàm lượng clo tăng từ 56,7% lên 63–69%, nhiệt độ mềm Vicker tăng từ 72–82°C lên 90–125°C, nhiệt độ sử dụng tối đa đạt 110°C, nhiệt độ sử dụng lâu dài là 95°C. Đặc biệt, CPVC CORZAN có chỉ số kỹ thuật vượt trội hơn. Do đó, CPVC là một loại nhựa kỹ thuật mới có tiềm năng ứng dụng rộng rãi.
Chi tiết đầy đủ +

Khách hàng là trên hết, không ngừng tiến bộ

Chúng tôi sẽ đón tiếp bạn với tinh thần nhiệt tình và điều kiện thuận lợi. Chúng tôi sẽ không ngừng phát huy thế mạnh của doanh nghiệp, xây dựng con đường an toàn và lành mạnh cho thế kỷ 21.

Điện Khí Thái Hằng